Có 1 kết quả:

不忍 bất nhẫn

1/1

bất nhẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không cam chịu

Từ điển trích dẫn

1. Không nhịn được, không nhẫn nại được. ◇Luận Ngữ 論語: “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” 巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khéo thì làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng mưu lớn.
2. Không nỡ, không nén được lòng thương xót, không nhẫn tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nén được lòng thương xót. Không nỡ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0